QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Ban Điều Hành
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo)
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous
Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O
Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after. Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ