

Tổng Hợp Các Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Sử Dụng, Dấu Hiệu Nhận Biết
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (Khẳng định): S + Vs/es + O (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng: Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East


Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O? Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to khô


TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE) #I212th


QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ #I212thicobantr


Thì tương lai gần Going to – The Future using Going to
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh


Thì tương lai đơn giản – The simple Future
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh


Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh


Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh


Thì quá khứ đơn giản – Past Simple
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh


Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh